SẮT ỐNG VUÔNG
Sắt vuông hay còn được gọi là thép hộp vuông, đây là loại thép ống có dạng hình vuông, 4 cạnh đều nhau, được ứng dụng nhiều cho các công trình. Thiết kế của sắt vuông chắc chắn, kích thước lại đa dạng nên thép được sử dụng khá phổ biến.
Thép hộp vuông là loại thép hộp có kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau, được ứng dụng trong ngành xây dựng và nhiều ngành công nghiệp quan trọng khác. Kích thước nhỏ nhất của Thép hộp vuông là 12 mm và kích thước lớn nhất là 90 mm
Thép hộp hình vuông có cấu tạo rỗng bên trong, nhẹ, vững chắc, có khả năng chịu nhiệt, chịu tải tốt.
Thép hộp hình vuông được chia làm 2 loại chính: thép hộp đen và mạ kẽm.
Là sản phẩm thép hộp đen có kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau (vuông), có kết cấu vững chắc, chịu tải tốt, được sử dụng nhiều cho các công trình xây dựng, dân dụng và các ngành công nghiệp
Thép hộp vuông đen có giá thành rẻ hơn thép hộp mạ kẽm nhưng độ bền, độ chống ăn mòn, gỉ sét không tốt bằng
Là loại thép hộp mã kẽm có hình vuông, có khả năng chống ăn mòn rất tốt ở những điều kiện môi trường muối, ẩm thấp…
Chính vì vậy ngoài những ứng dụng như thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm vuông còn được ứng dụng cho các công trình ven biển, ẩm thấp, ở những điều kiện khắc nghiệt hơn
Thép hộp vuông mạ kẽm có giá thành cao hơn thép hộp đen
Như vậy: bạn cần xác định rõ yêu cầu của công trình chọn loại thép hộp nào cho phù hợp
Các loại sắt ống vuông
Tên sản phẩm | Dem | Khối lượng/cây |
100X100-1.8-KẼM (31.5) | 1.8 | 31.5 |
14X14-0.9-KẼM (2.1) | 0.9 | 2.1 |
14X14-1.2-KẼM (2.8) | 1.2 | 2.8 |
16X16-1.2-KẼM (3.25) | 1.2 | 3.25 |
20X20-0.9-KẼM (3) | 0.9 | 3 |
20X20-1.2-KẼM (4.01) | 1.2 | 4.01 |
20X20-1.4-KẼM (4.68) | 1.4 | 4.68 |
25X25-0.9-KẼM (3.73) | 0.9 | 3.73 |
25X25-1-ĐEN (3.7) | 1 | 3.7 |
25X25-1.2-KẼM (5.12) | 1.2 | 5.12 |
25X25-1.4-KẼM (5.89) | 1.4 | 5.89 |
30X30-1.2-KẼM (6.08) | 1.2 | 6.08 |
30X30-1.4-KẼM (7.07) | 1.4 | 7.07 |
40X40-1.8-KẼM (12.42) | 1.8 | 12.42 |
50X50-1.2-KẼM (10.38) | 1.2 | 10.38 |
50X50-1.4-KẼM (12.3) | 1.4 | 12.3 |
50X50-1.8-KẼM (15.5) | 1.8 | 15.5 |
75X75-1.8-KẼM (23.2) | 1.8 | 23.2 |