SẮT CHỮ NHẬT
Sắt hình chữ nhật được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cũng như xây dựng, nó ngày càng được người dân, các kỹ sư, chủ công trình ưa chuộng và tiêu thụ với số lượng rất lớn
Chúng ta dễ dàng nhận thấy tầm quan trọng của sắt chữ nhật, bởi nó hiện diện ở khắp mọi nơi, một số ứng dụng quan trọng trong xây dựng và công nghiệp như:
+ Hàng rào, tường, cửa và cửa sổ trang trí
+ Ứng dụng trong kết cấu thép, nhà tiền chế
+ Dùng trong sản xuất ô tô
+ Trong các thiết bị gia dụng
+ Trong thân tàu
+ Dung trong sản xuất container
+ Trụ, kết cấu nhà kính nông nghiệp
+ Dùng trong khung xe đạp, xe máy
+ Các sản phẩm, thiết bị tập thể dục
+ Ứng dụng làm sản phẩm nội thất bằng thép…
Và rất nhiều lĩnh vực khác nữa
+ Sắt chữ nhật bền, nhẹ, đẹp
+ Có nhiều mẫu mã, kích thước để khách hàng lựa chọn, có thể phù hợp với nhiều loại công trình từ nhỏ đến lớn
+ Có thể vận chuyển, lưu kho một cách dễ dàng.
+ Vững chắc, tính chịu nhiệt, chịu ăn mòn khá cao, giúp công trình bền bỉ, tuổi thọ cao
Sản phẩm sắt chữ nhật có nhiều kích thước, độ dày khác nhau, giúp người tiêu dùng thoải mái lựa chọn mẫu mã và kích thước phù hợp với yêu cầu công trình thi công của mình.
Các loại sắt chữ nhật:
Tên sản phẩm | Dem | Khối lượng/cây |
13X26-0.9-KẼM (2.98) | 0.9 | 2.98 |
13X26-1.2-KẼM (3.92) | 1.2 | 3.92 |
20X40-0.9-KẼM (4.6) | 0.9 | 4.6 |
20X40-1.2-KẼM (6.22) | 1.2 | 6.22 |
20X40-1.4-KẼM (7.23) | 1.4 | 7.23 |
25X50-1.4-KẼM (9) | 1.4 | 9 |
30X60-1.2-KẼM (9.28) | 1.2 | 9.28 |
30X60-1.4-KẼM (10.89) | 1.4 | 10.89 |
40X80-1.2-4.0M-KẼM (8.4) | 1.2 | 8.4 |
40X80-1.2-KẼM (12.5) | 1.2 | 12.5 |
40X80-1.4-4.0M-KẼM (9.8) | 1.4 | 9.8 |
40X80-1.4-KẼM (14.63) | 1.4 | 14.63 |
40X80-1.8-4.0M-KẼM (12.54) | 1.8 | 12.54 |
40X80-1.8-4.5M-KẼM (13.61) | 1.8 | 13.61 |
40X80-1.8-5.0M-KẼM (14.89) | 1.8 | 14.89 |
40X80-1.8-KẼM (19.7)-NA | 1.8 | 19.7 |
50X100-1.4-4.0M-KẼM (12.3) | 1.4 | 12.3 |
50X100-1.4-5M-KẼM (15) | 1.4 | 15 |
50X100-1.4-KẼM (18.34) | 1.4 | 18.34 |
50X100-1.8-4.0M-KẼM (16.25) | 1.8 | 16.25 |
50X100-1.8-KẼM (23)-VT | 18 | 23 |
60X120-1.8-KẼM (28.6) | 1.8 | 28.6 |