Thép Cuộn Việt Nhật (Vinakyoei)
Sắt Thép Việt Nhật Vinakyoei là đơn vị hợp tác giữa Nhật Bản và Việt Nam. Được đầu tư với hệ thống máy móc hiện đại, tiên tiến cùng với đội ngũ nhân công được đào tạo kỹ lưỡng tạo. Thép Kyoei đạt chất lượng cao đáp ứng một số chứng chỉ ISO 9001: 2015, ISO 14001: 2015, JIS, OHSAS 18001… Ngoài ra Thép Việt Nhật còn đề cao việc bảo vệ môi trường. Khi nhãn hàng chủ động chuyển đổi nguyên liệu dầu sang khí gas nhằm giảm thiểu lượng khí CO2 được thải ra môi trường. Thép Kyoei là người bạn đáng tin cậy cho mọi công trình xây dựng lớn nhỏ trên khắp cả nước.
Hiện nay có rất nhiều câu hỏi xoay quanh về sản phẩm như: sản phẩm có mấy loại, thông số kỹ thuật đạt tiêu chuẩn như thế nào, nhà máy thép Kyoei ở đâu, cách phân biệt sản phẩm thật như thế nào,… Đó là những câu hỏi luôn được tìm kiếm nhiều nhất, hôm nay Hùng Cường sẽ chia sẻ một số thắc mắc của các độc giả.
Công ty TNHH Thép VinaKyoei được thành lập vào tháng 1 năm 1994 với sự hợp tác giữa Tập đoàn thép Kyoei và tập đoàn Mitsui, Tập đoàn thép marubeni-Itochu và Tổng công ty thép Việt Nam-CTCP. Ngày nay công ty đang cung cấp các sản phẩm: Thép Gân (vằn), tròn trơn, cuộn, khớp nối,… Theo ước tính tổng công suất thiết kế gần 1 triệu tấn/ năm. Với tiềm lực và hiệu xuất mà tập đoàn đang sở hữu, công ty luôn sẵn sàng cung cấp sản phẩm đảm bảo chất lượng và nguồn hàng cung ứng ra thị trường.
Đặc tính cơ lý thép tròn trơn Kyoei theo tiêu chuẩn công nghệ ( JIS G 3101:2017) Nhật Bản
Tiêu chuẩn |
Mác Thép |
Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn đứt (N/mm2) |
Số hiệu mẫu thử |
Giãn dai tương đối (%) |
Uốn cong |
|||
Góc uốn (0) |
Đường kính gối uốn (mm) |
||||||||
ø≤16 |
16≤ø≤40 |
ø>40 |
|||||||
JIS G 3101 (2017) |
SS 330 |
205 chút |
195 phút |
175 phút |
330~430 |
No.2 |
25 phút (ø≤25) |
180o |
R = 0,5 x ø |
No. 14A |
28 phút (ø>25) |
||||||||
SS 400 |
245 phút |
235 phút |
215 phút |
400~501 |
No. 2 |
20 phút (ø≤25) |
180o |
R = 1,5 x ø |
|
No. 14A |
22 phút (ø>25) |
Thép cuộn Việt Nhật VinaKyoei có ø là 6 hoặc 8. Được cuộn tròn lại thông thường dùng để đổ sàn hoặc để gia công kéo dây, trong công trình giao thông,… Trung bình một cuộn thép có khối lượng trong khoảng 200-459kg/cuộn.
Đặc tính cơ lý của thép cuộn
Mác thép |
Giới hạn chảy (Mpa) |
Giới hạn bền kéo (Mpa) |
Độ giãn dài (%) |
Uốn cong |
|
Góc uốn (0) |
Đường kính gối uốn (mm) |
||||
CB240-T |
240 phút |
380 phút |
20 phút |
180o |
2d |
CB300-T |
300 phút |
440 phút |
16 phút |
180o |
2d |
Thông thường cách để phân biệt loại thép cuộn chính hãng này thường trên bề mặt phải có chữ nỗi “VINA KYOEI’ liên tiếp và độ dài cách nhau khoảng 0,5m.
Cách phân biệt thép cuộn Vinakyoei